Thực đơn
Seven Arcs Tác phẩmNăm | Tựa đề | Đạo diễn | Ngày phát sóng | Số tập | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu | Kết thúc | |||||
2004 | Mahō Shōjo Lyrical Nanoha | Shinbo Akiyuki | 1 tháng 10 | 24 tháng 12 | 13 | Tác phẩm gốc.[6] |
2005 | Mahō Shōjo Lyrical Nanoha A's | Kusakawa Keizō | 2 tháng 10 | 25 tháng 12 | 13 | Phần tiếp theo của Mahō Shōjo Lyrical Nanoha. |
2006 | Inukami! | 5 tháng 4 | 27 tháng 9 | 26 | Chuyển thể từ light novel cùng tên do Arisawa Mamizu viết và Wakatsuki Kanna vẽ minh họa. | |
2007 | Mahō Shōjo Lyrical Nanoha StrikerS | Kusakawa Keizō | 1 tháng 4 | 23 tháng 9 | 26 | Phần tiếp theo của Mahō Shōjo Lyrical Nanoha A's.[7] |
2008 | Sekirei | 2 tháng 7 | 17 tháng 9 | 12 | Chuyển thể từ bộ manga cùng tên do Gokurakuin Sakurako sáng tác.[8] | |
2009 | White Album | Yoshimura Akira Yoshida Taizō | 3 tháng 1 | 25 tháng 12 | 26 | Chuyển thể từ visual novel người lớn do Leaf phát triển và phát hành.[9] |
Asura Cryin' | Kusakawa Keizō | 2 tháng 4 | 25 tháng 6 | 13 | Dựa trên loạt light novel do Mikumo Gakuto viết và Watanuki Nao vẽ minh họa. | |
Asura Cryin' 2 | 3 tháng 10 | 25 tháng 12 | 13 | Phần tiếp theo của Asura Cryin'. | ||
2010 | Sekirei ~Pure Engagement~ | 4 tháng 7 | 26 tháng 9 | 13 | Dựa trên loạt light novel do Mikumo Gakuto viết và Watanuki Nao vẽ minh họa.[10] | |
2011 | Dog Days | Nishimura Junji | 2 tháng 4 | 25 tháng 6 | 13 | Tác phẩm gốc.[11] |
2012 | Dog Days' | 7 tháng 7 | 29 tháng 9 | 13 | Phần tiếp theo của Dog Days.[12] |
Năm | Tựa đề | Đạo diễn | Ngày phát sóng | Số tập | Ghi chú | Nguồn | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu | Kết thúc | ||||||
2013 | Mushibugyō | Hamana Takayuki | 8 tháng 4 | 30 tháng 9 | 26 | Chuyển thể từ bộ manga cùng tên của Fukuda Hiroshi. | [16] |
2014 | Trinity Seven | Nishikiori Hiroshi | 8 tháng 10 | 24 tháng 12 | 12 | Chuyển thể từ bộ manga do Saitō Kenji viết và Nao Akinari vẽ minh họa. | [17] |
2015 | Dog Days" | Hamana Takayuki | 11 tháng 1 | 29 tháng 3 | 12 | Phần tiếp theo của Dog Days'. | [18] |
2016 | Ōya-san wa shishunki! | Ogawa Yuuki | 10 tháng 1 | 27 tháng 3 | 12 | Chuyển thể từ bộ manga bốn khung tranh của Minase Rurū. | [19] |
ViVid Strike! | Nishimura Junji | 2 tháng 10 | 18 tháng 12 | 12 | Nối tiếp câu chuyện của phần trước, Mahō Shōjo Lyrical Nanoha ViVid, do A-1 Pictures sản xuất. | [20] | |
Idol Memories | Kikuchi Katsuya | 3 tháng 10 | 19 tháng 12 | 12 | Tác phẩm gốc. Hợp tác sản xuất với Happy Elements. | [21] | |
2018 | Basilisk: Ōka Ninpōchō | Nishimura Junji | 1 tháng 9 | 19 tháng 6 | 24 | Chuyển thể từ bộ manga cùng tên của Segawa Masaki. | [22] |
Saredo tsumibito wa ryū to odoru | Nishikiori Hiroshi (tổng) Hanai Hirokazu | 6 tháng 4 | 22 tháng 6 | 12 | Chuyển thể từ light novel do Asai Labo viết và Miyagi vẽ minh họa. | [23] | |
2019 | Bermuda Triangle: Colorful Pastrale | Nishimura Junji | 16 tháng 1 | 30 tháng 3 | 12 | Tác phẩm gốc. | [24] |
Tựa đề | Đạo diễn | Ngày công chiếu | Thời lượng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Ginga kikōtai Majestic Prince: Kakusei no idenshi | Motogana Keitarou | 4 tháng 1, 2016 | 77 phút | Hợp tác sản xuất cùng với Orange.[lower-alpha 2][25] |
Trinity Seven: Yūkyū toshokan to renkinjutsu shōjo | Nishikiori Hiroshi | 25 tháng 2, 2017 | 55 phút | Phần tiếp theo của Trinity Seven bản truyền hình.[26] |
Mahō Shōjo Lyrical Nanoha: Reflection | Hamana Takayuki | 27 tháng 7, 2017 | 91 phút | Phần tiếp theo của Mahō Shōjo Lyrical Nanoha The MOVIE 2nd A's.[27] Từng công chiếu tại Việt Nam vào tháng 10 cùng năm dưới tên Nanoha: Cứu rỗi quê nhà.[28] |
Mahō Shōjo Lyrical Nanoha: Detonation | Hamana Takayuki | 19 tháng 10, 2018 | 91 phút | Phần tiếp theo của Mahō Shōjo Lyrical Nanoha: Reflection.[29] |
Trinity Seven: Tenkū toshokan to shinku no maō | Nishikiori Hiroshi | 29 tháng 3, 2019 | 60 phút | Phần tiếp theo của Trinity Seven: Yūkyū toshokan to renkinjutsu shōjo.[30] |
Năm | Tựa đề | Đạo diễn | Ngày phát sóng | Số tập | Ghi chú | Nguồn | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu | Kết thúc | ||||||
2020 | Arte | Hamana Takayuki | 4 tháng 4 | 20 tháng 6 | 12 | Chuyển thể từ bộ manga cùng tên của Ōkubo Kei. | [35] |
Tonikaku Kawaii | Ikehata Hiroshi | 3 tháng 10 | 19 tháng 12 | 12 | Chuyển thể từ manga của Hata Kenjirō. | [36] | |
2021 | Blue Period | Matsunaru Koji (tổng) Asano Katsuya | 1 tháng 10 | Chưa rõ | Chưa rõ | Chuyển thể từ bộ manga của Yamaguchi Tsubasa. | [37] |
Thực đơn
Seven Arcs Tác phẩmLiên quan
Seventeen (nhóm nhạc) Seven Arcs Seven (bài hát của Jungkook) Seven (bài hát của Taylor Swift) Seven (phim 1995) Seven (ca sĩ Hàn Quốc) Seven Pounds Seventeen TV Seven & I Holdings Co. Seven Drunken NightsTài liệu tham khảo
WikiPedia: Seven Arcs http://www.7arcs.co.jp/ http://www.7arcs.co.jp/company/index.html http://www.7arcs.co.jp/history/ http://www.oricon.co.jp/news/2022680/full/ https://www.animenewsnetwork.com/encyclopedia/comp... https://www.animenewsnetwork.com/encyclopedia/comp... https://www.animenewsnetwork.com/news/2008-03-06/g... https://www.animenewsnetwork.com/news/2009-03-06/w... https://www.animenewsnetwork.com/news/2009-08-11/s... https://www.animenewsnetwork.com/news/2009-12-10/m...